Dự định được hiểu là một kế hoạch có thời gian, địa điểm được phác thảo trước để thực hiện theo và hoàn thành mục tiêu dễ dàng hơn.
⇒ Xem thêm website về chủ đề giáo dục
Dự định tiếng anh là gì?
Dự định tiếng anh là plan
Phiên âm: /plan/
Từ “dự định” sử dụng cho thì “Tương lai gần”
- Dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai.
Ví dụ:
– He is going to get married this year.
⇒ Xem thêm website về chủ đề giáo dục
(Anh ta dự định sẽ kết hôn trong năm nay.)
– We are going to take a trip to HCM city this weekend.
(Chúng tôi dự định sẽ làm một chuyến tới thành phố HCM vào cuối tuần này.)
– I am going to see a King Kong Film at the cinema tonight.
(Tôi sẽ đi xem phim King Kong tại rạp chiếu phim tối nay.)
- She is going to buy a new car next week
(Cô ấy sẽ mua một chiếc xe mới vào tuần tới.)Xem thêm website về chủ đề giáo dục
⇒ Xem thêm website về chủ đề giáo dục
- We are going to Paris next month.
(Chúng tôi sẽ đi tới Paris vào tháng tới.)
- Dùng để diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể.
Ví dụ:
– Look at those dark clouds! It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây kia kìa! Trời sắp mưa đấy.)
– Are you going to cook dinner? I have seen a lot of vegetables on the table. (Bạn chuẩn bị nấu bữa tối à? Tớ vừa trông thấy rất nhiều rau củ quả ở trên bàn.)
⇒ Xem thêm website về chủ đề giáo dục
STT | Từ vựng | Từ
loại |
Phiên âm | Nghĩa |
1 | Accommodation | n | /əˌkɒməˈdeɪʃn/ | chỗ ở |
2 | Biotechnology | n | /ˌbaɪəʊtekˈnɒlədʒi/ | công nghệ sinh học |
3 | Capitalism Capitalist
Capital |
n n
n |
/ˈkæpɪtəlɪzəm/
/ˈkæpɪtəlɪst/ /ˈkæpɪtəl/ |
chủ nghĩa tư bản
nhà tư bản thủ đô, tiền vốn, tư bản |
4 | Combat | v | /’kɒmbæt/ | chiến đấu |
5 | Commodity | n | /kəˈmɒdəti/ | hàng hóa, mặt hàng |
6 | Commuter | n | /kəˈmjuːtər/ | người đi làm bằng xe buýt, tàu (vé
theo tháng) |
7 | Compatibility | n | /kəmˌpætəˈbɪləti/ | tính tương thích |
8 | Congeniality | n | /kənˌdʒiːniˈæləti/ | sự ăn ý |
9 | Congruity | n | /kɒŋˈgru:əti/ | sự thích hợp, sự tương đồng |
10 | Constrained | a | /kənˈstreɪnd/ | ngượng nghịu, bối rối |
11 | Contemporaneously | adv | /kənˌtempəˈreɪniəsli/ | cùng thời |
12 | Crunch | v | /krʌntʃ/ | nghiên |
13 | Durability | n | /ˌdjʊərəˈbɪləti/ | sự lâu bền |
14 | Dweller | n | /ˈdwelər/ | người ở |
15 | Embryo | n | /ˈembriəʊ/ | phôi thai |
16 | Endurance | n | /ɪnˈdjʊərəns/ | sức chịu đựng |
17 | Exponentially | adv | /ˌekspəˈnenʃəli/ | theo hàm mũ |
18 | Fantasy
Fantastic |
n
a |
/ˈfæntəsi/
/fænˈtæstɪk/ |
ý nghĩ kì quặc
kì quái, dị thường |
19 | Genetic Gene
Genus |
a n
n |
/dʒəˈnetɪk/
/dʒiːn/ /ˈdʒiːnəs/ |
thuộc di truyền học
gen giống, loài |
20 | Immorality | n | /ˌɪməˈræləti/ | sự trái đạo đức |
21 | Infernally | adv | /ɪnˈfɜːnəli/ | một cách ghê gớm |
22 | Innovation | n | /ˌɪnəˈveɪʃn/ | sự đổi mới, sự cải tiến |
23 | Instigate | v | /ˈɪnstɪɡeɪt/ | xúi giục, xúi bẩy |
24 | Intuition | n | /ˌɪntjuˈɪʃn/ | trực giác |
25 | Manipulate | v | /məˈnɪpjuleɪt/ | lôi kéo, vận động (bằng mánh khóe) |
⇒ Xem thêm website về chủ đề giáo dục