Vòng xoay trong tiếng Anh là gì? Một số từ vựng liên quan đến giao thông

752

Vòng xoay tiếng Anh là gì?. Chắc hẳn bạn đã từng đi ngang qua hoặc trông thấy một cái vòng xoay giao thông trên một con đường nào đó rồi phải không.

Việc lật những cuốn từ điển dày cộm làm bạn cảm thấy lười biếng. Đừng lo, bạn có thể tham khảo trong bài viết để có thể giải đáp cho câu thắc mắc vòng xoay tiếng Anh là gì?

Vòng xoay là gì?

Vòng xoay tiếng Anh là gì

Các loại phương tiện giao thông khi không có vòng xoay

Vòng xoay hay còn được gọi là bùng binh, là cái mà chúng ta thường thấy ở các khu vực có nhiều ngã ba, ngã tư và có rất nhiều ở các đường lớn. Hầu như trên tất cả các đường lớn, những nơi có nhiều ngã, hẻm nhưng lại không có đèn giao thông thì ở giữa thường có vòng xoay hay bùng binh. 

Vòng xoay đặt ở giữa nhằm mục đích điều tiết giao thông, tránh việc kẹt xe, ùn tắc giao thông, đồng thời cũng giúp tránh tai nạn rất đáng kể vì mỗi lần cua quanh vong xoay thì đa số tất cả mọi người đều phải giảm tốc độ xuống, vì vậy mà sẽ giảm bớt được việc tai nạn giao thông xảy ra. 

Vòng xoay cũng rất đa dạng, đối với những con đường nhỏ, hẹp thì bùng binh sẽ được thiết kế nhỏ và rất bình thường, vừa đủ với con đường và còn đủ chỗ cho xe chạy. Còn đối với những con đường lớn thì vòng xoay sẽ được thiết kế lớn hơn và rộng hơn, ngoài ra bên trong các vòng xoay đó còn trồng hoa, xây tượng đài hay đặt những chiếc ghế đá hay xây cá đài phun nước và những vòng xoay lớn phần lớn đều trở thành một công viên.

Vòng xoay tiếng Anh là gì/ bùng binh tiếng anh là gì?

Vòng xoay tiếng Anh hay bùng binh tiếng anh là: Traffic-circle/ Roundabout/ Rotary 

Vòng xoay tiếng Anh là gì?

Vòng xoay tiếng Anh là gì?

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến giao thông

  • sidewalk (n) /ˈsaɪdwɔːk/: vỉa hè 
  • road / roʊd /: đường
  • traffic light (n) /ˈtræfɪk laɪt/: đèn giao thông
  • T- junction (n) /ˈtiː dʒʌŋkʃn/ ngã ba
  • intersection (n) /ˌɪntəˈsekʃn/: ngã tư 
  • roadside /ˈrəʊdsaɪd/ : lề đường
  • zebra crossing (n) /ˌzebrə ˈkrɒsɪŋ/: vạch kẻ đường cho người đi bộ.
  • traffic jam /ˈtræfɪk dʒæm/ : tắc đường

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến các loại phương tiện giao thông

  • Bicycle: xe đạp 
  • Train: tàu
  • Bus: xe buýt
  • Truck: xe tải
  • Tram: xe điện
  • Airplane/Plane /ˈeəpleɪn/: máy bay
  • Boat: thuyền
  • Helicopter /ˈhelɪkɒptə(r)/: trực thăng
  • Speedboat: tàu siêu tốc
  • lorry: xe tải
  • Jet: máy bay phản lực.
  • Car: xe hơi, ô tô 

Thông tin tham khảo: